go through
go+through
|  | [go through] |  | saying && slang | |  | say, read, run through | |  | Could you go through the steps one more time, please. |
đi qua
thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ
được thông qua, được chấp nhận the plan nust go through the emulation committee kế hoạch phải được ban thi đua thông qua
thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc)
chịu đựng to go through hardship chịu đựng gian khổ
thấm qua, thấu qua
bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách))
tiêu hết, tiêu xài nhãn to go through all one's money tiêu xài hét nhãn tiền
xong; thành công his work did not go through việc anh ấy không thành the deal did not go through việc mua bán không xong !to go through with
hoàn thành, làm đến cùng to go through with some work hoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng)
|
|